STT
|
CHỈ TIÊU
|
PHƯƠNG PHÁP
|
1
|
Sinh khối
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
2
|
Chất khô
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
3
|
Hàm lượng tro/khoáng:
+ khoáng hòa tan
+ khoáng tổng số
|
AOAC 935.12-2000
|
4
|
N tổng
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
5
|
P tổng
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
6
|
K tổng
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
7
|
Ca tổng
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
8
|
Mg tổng
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
9
|
Fe tổng
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
10
|
S tổng
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
11
|
Nitơ - Protein
|
AOAC 987.04-1997
AOAC 920.103-1997/trà
|
12
|
Chất xơ/cellulose
|
AOAC 973.18C-1990
|
13
|
Tinh bột
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
14
|
Đường/Glucid (đường tổng)
|
AOAC 974.06-1990
|
15
|
Acid hòa tan
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
16
|
Chất béo/Lipid
|
AOAC 871.01-1997
|
17
|
Vitamin C
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
18
|
Diệp lục
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
19
|
Nitrate
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
20
|
B
|
AOAC 962.26-1997
|
21
|
Mo
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
22
|
Kim loại nặng:
+ Trừ As,Hg (Cd,Co. Cr, Cu, Pb, Zn, Mn, Ni, Sb, Sn)
+ As tổng
+ Hg tổng
+ Se tổng
|
AOAC 975.15-1997
|
23
|
Cafein
|
AOAC 925.17-2000
|
24
|
Tanin
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
25
|
Chất hòa tan
|
AOAC 920.104-1997
|
26
|
SO2
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
27
|
Lignin
|
AOAC 973.18D-1990
|
28
|
pH
|
AOAC 981.12-1997
|
29
|
Acid tổng số
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
30
|
Cl
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
31
|
ß - Carotene
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
32
|
Chỉ số peroxid
|
AOAC & TC 2000 tương ứng với từng loại mẫu
|
33
|
Hàm lượng chất tan trong nước nóng
|
Hóa lâm sản –Đặng Đình Bôi- ĐHNL
|
34
|
Hàm lượng chất tan trong nước lạnh
|
Hóa lâm sản –Đặng Đình Bôi- ĐHNL
|
35
|
Hàm lượng chất tan trong NaOH 1%
|
Hóa lâm sản –Đặng Đình Bôi- ĐHNL
|
36
|
Tuyến trùng
|
Theo Động Vật Chí VN Tập 4- 2000
|